Luyện thi IELTS cho người mới bắt đầu, cam kết đầu ra - IELTS LangGo ×
Tổng hợp lý thuyết và bài tập thì hiện tại đơn lớp 6 có đáp án
Nội dung

Tổng hợp lý thuyết và bài tập thì hiện tại đơn lớp 6 có đáp án

Post Thumbnail

Thì hiện tại đơn là một trong các thì cơ bản trong tiếng Anh. Trong bài viết này, hãy cùng IELTS LangGo tổng hợp kiến thức cơ bản cũng như rèn luyện thêm với các bài tập thì hiện tại đơn lớp 6 có đáp án mà chúng mình đã tổng hợp nhé! 

Tất tần tật lý thuyết và bài tập thì hiện tại đơn lớp 6 có đáp án
Tất tần tật lý thuyết và bài tập thì hiện tại đơn lớp 6 có đáp án

1. Ôn tập kiến thức cơ bản về thì hiện tại đơn lớp 6

Trong phần này, các bạn sẽ cùng với IELTS LangGo ôn luyện lại kiến thức về cách dùng, cấu trúc cũng như dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn. 

1.1. Thì hiện tại đơn là gì?

Thì hiện tại đơn (Present Simple Tense) là một thì trong tiếng Anh được sử dụng để diễn tả những hành động, sự kiện xảy ra và lặp đi lặp lại ở hiện tại hoặc những thói quen, quy luật chung. 

Có 4 cách dùng của thì hiện tại đơn bao gồm: 

  • Diễn tả hành động hay thói quen lặp đi lặp lại, diễn ra thường xuyên.

Ví dụ: We watch TV every night. (Chúng tôi xem tivi mỗi tối.)

  • Diễn tả sự thật hiển nhiên, một chân lý.

Ví dụ: Diamonds are precious stones. (Kim cương là những viên đá quý.)

  • Diễn tả lịch trình, thời gian cố định.

Ví dụ: The shop opens at 9 AM and closes at 5 PM. (Cửa hàng mở cửa lúc 9 giờ sáng và đóng cửa lúc 5 giờ chiều.)

  • Diễn tả trạng thái, suy nghĩ, cảm giác, cảm xúc, sở thích của một chủ thể

Ví dụ: They enjoy playing football. (Họ thích chơi bóng đá.)

1.2. Công thức thì hiện tại đơn lớp 6

Cùng tìm hiểu cấu trúc của thì hiện tại đơn với động từ tobe và động từ thường qua hệ thống bảng sau:

Cấu trúc của thì hiện tại đơn
Cấu trúc của thì hiện tại đơn

Cấu trúc với động từ tobe:

  • Khẳng định: S + am/ is/ are + N/ Adj

Ví dụ: She is a teacher. (Cô ấy là giáo viên)

  • Phủ định: S + am/ are/ is + not + N/ Adj

Ví dụ: She is not a doctor. (Cô ấy không phải là bác sĩ)

  • Nghi vấn: Am/ Are/ Is (not) + S + N/ Adj?

Ví dụ: Are they siblings? (Họ có phải là anh em ruột không?) 

Lưu ý: Cách chia động từ am/is/are:

  • I + am
  • He, She, It, danh từ số ít, danh từ không đếm được + is
  • You, We, They, danh từ số nhiều + are

Cấu trúc với động từ thường:

  • Khẳng định: S + V(s/es) + O

Ví dụ: He plays basketball every weekend. (Anh ấy chơi bóng rổ mỗi cuối tuần)

  • Phủ định: S + do/ does + not + V (nguyên thể)

Ví dụ: He does not watch TV in the morning. (Anh ấy không xem TV vào buổi sáng)

  • Nghi vấn: Do/ Does (not) + S +V (nguyên thể)?

Ví dụ: Does he drink coffee in the evening? (Anh ấy có uống cà phê vào buổi tối không?)

Lưu ý: Quy tắc chia động từ e/es:

  • Động từ kết thúc bằng "s, ss, sh, ch, z, x" => Thêm “es"

Ví dụ: pass - passes; wash - washes; watch - watches; fix - fixes;  go - goes

  • Động từ kết thúc bằng phụ âm + "y" => Đổi "y" thành "i" rồi thêm "es"

Ví dụ:  study - studies; carry - carries

  • Động từ kết thúc bằng phụ âm + "o" => Thêm "es" (nếu trước "o" là phụ âm)

Ví dụ: fix - fixes; go - goes

  • Động từ/Danh từ kết thúc bằng "f, fe" => Đổi "f/fe" thành "v" rồi thêm "es"

Ví dụ: leaf - leaves; wife - wives

  • Các trường hợp còn lại => Thêm “s"

Ví dụ: walk - walks; talk - talks; play - plays

>> Xem thêm: Present Simple Tense - Thì hiện tại đơn: Cấu trúc, cách dùng và bài tập

1.3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn lớp 6

Trạng từ chỉ tần suất:

  • Always: luôn luôn
  • Often: thường xuyên
  • Usually: thường thường
  • Sometimes: thỉnh thoảng
  • Seldom: hiếm khi
  • Rarely: hiếm khi
  • Hardly ever: hầu như không bao giờ

Từ và cụm từ chỉ thời gian:

  •  Every day/ week/ month/ year/ morning/ afternoon/ night: mỗi ngày/ tuần/ tháng/ năm/ buổi sáng/ buổi chiều/ buổi tối
  • Once/ Twice/Three time a week/ month/ year: 1/ 2/ 3 lần một tuần/ tháng/ năm
  • This day/ week/ month/ year: ngày/ tuần/ tháng/ năm này

2. Tổng hợp bài tập thì hiện tại đơn lớp 6 - có đáp án

Dưới đây là một số bài tập về thì hiện tại đơn lớp 6 mà IELTS LangGo đã tổng hợp: 

Bài 1: Viết lại các câu sau ở dạng phủ định và nghi vấn

  1. I speak French. 

  2. They live near the school.

  3. She watches TV in the afternoon. 

  4. We go swimming every weekend.

  5. He drinks milk for breakfast.

Bài 2: Hoàn thành các câu sau với các động từ tobe cho sẵn

  1. She __________ a doctor. (not be)

  2. They __________ at home right now. (not be)

  3. It __________ very hot today. (not be)

  4. We __________ ready for the exam yet. (not be)

  5. He __________ in the garden. (not be)

  6. Mary __________ in the library. (not be)

  7. The children __________ in the playground. (not be)

  8. I __________ interested in that topic. (not be)

  9. You __________ late for the meeting. (not be)

  10. The book __________ on the table. (not be)

Bài 3: Hoàn thành các câu sau với động từ thích hợp trong thì hiện tại đơn

  1. She usually (read) ___ a book before going to bed.

  2. My mother (cook) ___ dinner for us every evening.

  3. The sun (shine) ___ brightly in the morning.

  4. They (play) ___ volleyball at the park every Sunday.

  5. I (enjoy) ___ listening to music in my free time.

  6. Dogs (bark) ___ when they see strangers.

  7. He rarely (watch) ___ TV because he prefers reading.

  8. We (take) ___ the bus to school every day.

  9. It often (rain) ___ in this region during the summer.

  10. The teacher (teach) ___ English at our school.

Bài 4:  Hoàn thành các câu sau với các động từ cho sẵn

  1. The cat __________ on the sofa. (not sit)

  2. The Earth __________ around the Sun. (revolve)

  3. The sun __________ in the east. (not set)

  4. She __________ hiking in the mountains. (enjoy)

  5. They __________ football in the park on Saturdays. (play)

  6. The bus __________ at 7:30 AM. (arrive)

  7. She __________ French every day. (not speak)

  8. We __________ our lunch break at noon. (take)

  9. The flowers __________ in the garden. (bloom)

  10. My parents __________ television in the evenings. (not watch)

Bài tập 5: Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau

  1. She play soccer with her friends every Saturday.

  2. The cat sleep on the sofa all day.

  3. He don't like to drink coffee in the morning.

  4. My brother go to the gym three times a week.

  5. They watches movies together on Friday nights.

  6. The flowers blooms beautifully in the garden.

  7. She doesn't enjoys going to the dentist.

  8. We doesn't have any milk left in the fridge.

  9. The dog chase the ball in the park.

  10. He is liking to listen to music while studying.

Bài tập 6: Sắp xếp các từ gợi ý để tạo thành câu hoàn chỉnh

  1. you / English / do / lessons / have / Thursdays / on ?

  2. We / breakfast / usually / at 7:00 / eat

  3. They / to / the / cinema / don't / often / go

  4. She / lives / in / a / big / house

  5. He / football / every / plays / afternoon

  6. play/ do/ they/ piano/ the/ morning/ in/ the?

  7. watch/ do/ movies/ like/ you/ horror?

  8. do/ he/ every/ go/ weekend/ fishing/?

  9. like/ does/ coffee/ your father/ drink/?

  10. is/ your sister/ what/ doing/ now/?

Bài 7: Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách điền đúng dạng từ trong thì hiện tại đơn

My sister (work) ________ as a nurse. She (enjoy) ________ her job very much. She (take) ________ care of patients in the hospital. Every morning, she (get) ________ up early and (go) ________ to work by bus. She (start) ________ her shift at 7 AM and (finish) ________ at 3 PM. During her break, she (eat) ________ lunch with her colleagues. After work, she (come) ________ home and (relax) ________ by reading books or watching TV. She (not like) ________ cooking, so she often (order) ________ takeout for dinner. Despite being busy, she (find) ________ time to exercise regularly. She (go) ________ to the gym three times a week. Overall, she (be) ________ very happy with her life and her job.

Bài 8: Chọn động từ thích hợp để hoàn thành các câu sau ở thì hiện tại đơn

  1. I _______ coffee every morning.

    a. drink        b. drinks       c. drinking

  2. We _______ English on Mondays and Wednesdays.

    a. study        b. studies        c. studying

  3. They _______ in a big house.

    a. live            b. lives             c. living

  4. She _______ tennis every afternoon.

    a. play           b. plays            c. playing

  5. He _______ to the cinema every weekend.

    a. goes            b. go               c. going

  6. You _______ homework every night.

    a. do            b. does               c. doing

  7. My parents _______ TV in the evening.

     a. watches            b. watch          c. watching

  8. My brother _______ breakfast at 7 o'clock.

     a. eats             b. eat                 c. eating

  9. We _______ not like vegetables.

     a. do             b. does            c. doing

  10. They _______ not have a car.

     a. do               b. does              c. doing

Bài 9: Đặt trạng từ vào đúng vị trí trong câu

  1. They arrive at the meeting on time. (always)

  2. I go to the park on Monday. (usually)

  3. He eats fast food. (rarely)

  4. She visits her mother. (often)

  5. The adults play in the garden. (sometimes)

  6. He watches TV before bed. (always)

  7. We travel abroad on vacation. (sometimes)

  8. I study for exams at the library. (sometimes)

  9. We go to the beach in summer. (often)

  10. My mom cooks dinner at home. (usually)

Bài 10: Hoàn thành các câu sau với các động từ cho sẵn

  1. He __________ his coffee black. (not take)

  2. They __________ their homework after school. (not do)

  3. The cat __________ in the sun. (sleep)

  4. The birds __________ in the trees. (not chirp)

  5. He __________ his vegetables. (eat)

  6. She __________ to the gym every day. (go)

  7. The students __________ for the exam tomorrow. (study)

  8. She __________ her keys before leaving the house. (not forget)

  9. We __________ to classical music. (not listen)

  10. The dog __________ strangers. (not bark)

Đáp án:

Bài 1: 

Phủ định:

  1. I do not speak French.

  2. They do not live near the school.

  3. She does not watch TV in the afternoon.

  4. We do not go swimming every weekend.

  5. He does not drink milk for breakfast.

Nghi vấn: 

  1. Do I speak French?

  2. Do they live near the school?

  3. Does she watch TV in the afternoon?

  4. Do we go swimming every weekend?

  5. Does he drink milk for breakfast?

Bài 2: 

  1. is not

  2. are not

  3. is not

  4. are not

  5. is not

  6. is not

  7. are not

  8. am not

  9. are not

  10. is not

Bài 3: 

  1. reads

  2. cooks

  3. shines

  4. play

  5. enjoy

  6. bark

  7. watches

  8. take

  9. rains

  10. teaches

Bài 4:  

  1. does not sit

  2. revolves

  3. does not set

  4. enjoys

  5. play

  6. arrives

  7. does not speak

  8. take

  9. bloom

  10. do not watch

  11. does not take

  12. do not do

  13. sleeps

  14. do not chirp

  15. eats

  16. goes

  17. study

  18. does not forget

  19. do not listen

  20. does not bark

Bài 5: 

  1. play => plays

  2. sleep => sleeps

  3. don't  => doesn't

  4. go => goes

  5. watches => watch

  6. blooms => bloom

  7. doesn't enjoys => doesn't enjoy

  8. doesn't => don't 

  9. chase => chases

  10. is liking => likes

Bài 6: 

  1. Do you have English lessons on Thursdays?

  2. We usually eat breakfast at 7:00.

  3. They don't often go to the cinema.

  4. She lives in a big house.

  5. He plays football every afternoon.

  6. Do they play the piano in the morning?

  7. Do you like horror movies?

  8. Does he go fishing every weekend?

  9. Does your father drink coffee?

  10. What is your sister doing now?

Bài 7: 

  1. works

  2. enjoys

  3. takes

  4. gets

  5. goes

  6. starts

  7. finishes

  8. eats

  9. comes

  10. relaxes

  11. doesn't like

  12. orders

  13. finds

  14. goes

  15. is

Bài 8: 

  1. a. drink

  2. a. study

  3. a. live

  4. b. plays

  5. a. goes

  6. a. do

  7. b. watch

  8. a. eats

  9. a. do

  10. a. do

Bài 9: 

  1. They always arrive at the meeting on time.

  2. I usually go to the park on Monday.

  3. He rarely eats fast food.

  4. She often visits her mother.

  5. The adults sometimes play in the garden.

  6. He always watches TV before bed. 

  7. We sometimes travel abroad on vacation. 

  8. I sometimes study for exams at the library. 

  9. We often go to the beach in summer. 

  10. My mom usually cooks dinner at home. 

Bài 10: 

  1. does not take

  2. do not do

  3. sleeps

  4. do not chirp

  5. eats

  6. goes

  7. study

  8. does not forget

  9. do not listen

  10. does not bark

>> Luyện tập thêm với các bài tập thì hiện tại đơn: Trọn bộ bài tập thì hiện tại đơn cơ bản và nâng cao - CÓ ĐÁP ÁN

Hy vọng thông qua những kiến thức cùng với bài tập thì hiện tại đơn lớp 6 IELTS LangGo đã hệ thống trên đây, các bạn sẽ tự tin hơn khi đối mặt với loại dạng bài này trong quá trình học tập và ôn tập. Nếu bạn còn bất cứ thắc mắc nào thì đừng ngần ngại comment xuống phía dưới để chúng mình giúp bạn giải đáp nhé!

>> Các bài viết cùng chủ đề lớp 6:

TEST IELTS MIỄN PHÍ VỚI GIÁO VIÊN 8.5 IELTS - Tư vấn lộ trình học HIỆU QUẢ dành riêng cho bạn!
Hơn 15.000 học viên đã thành công đạt/vượt band điểm IELTS mục tiêu tại LangGo. Hãy kiểm tra trình độ IELTS miễn phí để được tư vấn lộ trình cá nhân hoá bạn nhé!
  • CAM KẾT ĐẦU RA theo kết quả thi thật 
  • Học bổ trợ 1:1 với giảng viên đứng lớp
  • 4 buổi bổ trợ Speaking/tháng
  • Tăng band chỉ sau 1,5 - 2,5 tháng
  • Hỗ trợ đăng ký thi thật tại BC, IDP
Đánh giá

★ / 5

(0 đánh giá)

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ